**PCIe thế hệ 3 phụ thuộc vào CPU và tính tương thích card mở rộng.
Model Name
GA-X79S-UP5-WIFI
GA-X79-UP4
CPU Support
2nd Generation Intel Core/Xeon Processors
2nd Generation Intel Core Processors
CPU Socket
LGA 2011
LGA 2011
Chipset
Intel C606 chipset
Intel X79 chipset
Graphics Interface
2*PCIE 3.0X16+ 1*PCIE 3.0X8
2*PCIE 3.0X16+ 2*PCIE 3.0X8
Memory Type
4 Channel DDR3 2400/1866/1600 MHz (OC*)
4 Channel DDR3 2400/1866/1600 MHz (OC*)
Memory DIMM
8*DDR3 (Max 64 GB)
8*DDR3 (Max 64 GB)
Expansion Slots
1*PCIEx4+ 1*PCIEx1+ 1*PCI
2*PCI-Ex1+ 1*PCI
SAS/SATA connector
8*SAS+ 2*SATA 6Gb/s+ 4*SATA 3Gb/s+ 2*eSATA 6Gb/s
6*SATA 6Gb/s+ 4*SATA 3Gb/s+ 2*eSATA 6Gb/s
SATA RAID
RAID 0,1,5,10
RAID 0,1,5,10
USB
6*USB3.0+ 12*USB2.0
4*USB3.0+ 14*USB2.0
Audio
8-Channel HD
8-Channel HD
1394
2*1394a
-
LAN
Dual LAN
GbE LAN
Features & Software
Ultra Durable 5, 3D Power, 3D BIOS, 3-Way SLI,
3-Way CrossFireX, WIFI+BT4.0, On/Off Charge, 110dB
OC DualBIOS, eSATA, All Japanese Solid Capacitors
Ultra Durable 5, 3D Power, 3D BIOS, 4-Way SLI,
4-Way CrossFireX, On/Off Charge,
All Japanese Solid Capacitors, 108dB
Form Factor (mm)
E-ATX(305x262)
ATX (305x244)
* Tiện ích 3D BIOS và 3D Power sẵn sàng để tải về tại website chính thức của GIGABYTE. **PCIe thế hệ 3 phụ thuộc vào CPU và tính tương thích card mở rộng * Bộ nhớ hỗ trợ phụ thuộc vào Hệ Điều Hàng (64bit) và tính tương thích theo module bộ nhớ
U : Thiết kế lớp đồng dầy 2 x P : Power stage + Toàn bộ tụ điện rắn. Tính năng sản phẩm thay đổi theo từng model. Các model bo mạch chủ khác nhau theo từng nhà phân phối khu vực.
Xin tham khảo website GIGABYTE để có thông tin hỗ trợ CPU.
All intellectual property rights, including without limitation to copyright and trademark of this work and its derivative works are the property of, or are licensed to,
GIGA-BYTE TECHNOLOGY CO., LTD. Any unauthorized use is strictly prohibited.